VIETNAMESE

giun đất

trùn đất

word

ENGLISH

earthworm

  
NOUN

/ˈɜːθwɜːm/

nightcrawler, ground worm

Giun đất là loài giun sống trong đất, có vai trò làm tơi xốp đất.

Ví dụ

1.

Giun đất giúp làm thoáng khí đất.

Earthworms help aerate the soil.

2.

Con giun đất xuất hiện sau cơn mưa.

The earthworm emerged after the rain.

Ghi chú

Từ Earthworm là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và sinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soil - Đất Ví dụ: An earthworm burrows through the soil to aerate it. (Giun đất đào hang qua đất để làm thoáng khí cho đất.) check Slime - Chất nhầy Ví dụ: The earthworm moves using a layer of slime on its body. (Giun đất di chuyển bằng một lớp chất nhầy trên cơ thể nó.) check Decompose - Phân hủy Ví dụ: An earthworm helps decompose organic matter in nature. (Giun đất giúp phân hủy chất hữu cơ trong tự nhiên.) check Segment - Đốt Ví dụ: The earthworm has a body made of many tiny segments. (Giun đất có cơ thể gồm nhiều đốt nhỏ.)