VIETNAMESE
giữ nguyên
ENGLISH
stay the same
NOUN
/steɪ ðə seɪm/
remain unchanged
Giữ nguyên là giữ cho trạng thái của đối tượng không hề thay đổi.
Ví dụ
1.
Ngược lại, nếu lãi suất cơ bản tăng, các khoản thanh toán hàng tháng của bạn vẫn giữ nguyên.
Conversely, if the base rate rises, your monthly payments stay the same.
2.
Không gian mới sẽ nhỏ hơn một chút nhưng sự đa dạng của hàng hóa vẫn được giữ nguyên.
The new space will be slightly smaller but the variety of merchandise should stay the same.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết