VIETNAMESE
gióng lên hồi chuông cảnh báo
đưa ra cảnh báo
ENGLISH
sound the alarm
/saʊnd ði əˈlɑːm/
raise awareness, warn
“Gióng lên hồi chuông cảnh báo” là hành động nhấn mạnh sự nguy hiểm hoặc vấn đề nghiêm trọng.
Ví dụ
1.
Các chuyên gia gióng lên hồi chuông cảnh báo về biến đổi khí hậu.
Experts sounded the alarm about climate change.
2.
Đã đến lúc gióng lên hồi chuông cảnh báo về vấn đề môi trường.
It’s time to sound the alarm on environmental issues.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ alarm khi nói hoặc viết nhé!
Set the alarm – đặt chuông báo thức
Ví dụ:
Don’t forget to set the alarm before going to bed.
(Đừng quên đặt chuông báo thức trước khi đi ngủ)
Alarm goes off – chuông báo kêu lên
Ví dụ:
The alarm went off at 6 a.m. sharp.
(Chuông báo kêu lúc 6 giờ sáng đúng)
Trigger the alarm – kích hoạt chuông báo động
Ví dụ:
The intruder triggered the alarm by entering through the window.
(Kẻ đột nhập đã kích hoạt chuông báo khi vào từ cửa sổ)
False alarm – báo động nhầm
Ví dụ:
Everyone ran out, but it turned out to be a false alarm.
(Mọi người chạy tán loạn, nhưng hóa ra chỉ là báo động nhầm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết