VIETNAMESE

giống đực

giới tính đực

word

ENGLISH

male

  
NOUN

/meɪl/

masculine sex

Giống đực là cá thể có giới tính đực trong một loài, tham gia vào quá trình sinh sản.

Ví dụ

1.

Sư tử giống đực bảo vệ lãnh thổ và đàn của chúng.

Male lions protect their territory and pride.

2.

Giống đực thường cạnh tranh để giao phối.

Males often compete for mating opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ male khi nói hoặc viết nhé! check Identify a male – xác định con đực Ví dụ: The researchers identified a male among the newborn animals. (Các nhà nghiên cứu đã xác định một con đực trong số những con non mới sinh) check Raise a male – nuôi dưỡng con đực Ví dụ: They raised a male lion for conservation purposes. (Họ đã nuôi dưỡng một con sư tử đực để phục vụ bảo tồn) check Study a male – nghiên cứu con đực Ví dụ: Scientists studied the male to understand mating behavior. (Các nhà khoa học nghiên cứu con đực để hiểu hành vi giao phối) check Observe a male – quan sát con đực Ví dụ: The biologist observed the male as it established territory. (Nhà sinh vật học quan sát con đực khi nó thiết lập lãnh thổ)