VIETNAMESE

giơ tay

nâng tay

word

ENGLISH

raise hand

  
PHRASE

/reɪz hænd/

signal

“Giơ tay” là hành động đưa tay lên cao.

Ví dụ

1.

Anh ấy giơ tay để đặt câu hỏi.

He raised his hand to ask a question.

2.

Cô ấy giơ tay trong lúc bỏ phiếu.

She raised her hand during the vote.

Ghi chú

Raise hand là một từ ghép của raise (giơ) và hand (tay). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Lift arm – Nâng cánh tay Ví dụ: She lifted her arm to catch the teacher's attention. (Cô ấy nâng cánh tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.) check Put up hand – Đưa tay lên Ví dụ: He put up his hand to answer the question. (Anh ấy đưa tay lên để trả lời câu hỏi.)