VIETNAMESE
giỏ quà
ENGLISH
gift basket
NOUN
/gɪft ˈbæskət/
present basket
Giỏ quà là một chiếc giỏ tập hợp những món quà dùng để tặng nhân dịp trang trọng.
Ví dụ
1.
Những người được đề cử cho Giải thưởng Viện hàn lâm năm nay sẽ được tặng một 'giỏ quà' bao gồm một chuyến đi săn ở châu Phi, vé tham dự trại huấn luyện thể dục trọn gói và một chiếc vòng cổ đính pha lê hiệu Tiffany.
Nominees for this year’s Academy Awards are being offered a ‘gift basket’ which includes an African safari, tickets to an all-inclusive fitness boot camp and a Tiffany crystal-studded necklace.
2.
Công ty đã nhận được rất nhiều giỏ quà vào ngày khai trương.
The company received a lot of gift baskets on their opening ceremony.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết