VIETNAMESE

giờ chào cờ

ENGLISH

flag salute session

  
NOUN

/flæg səˈlut ˈsɛʃən/

Giờ chào cờ là thời gian dành ra để cử hành lễ chào cờ.

Ví dụ

1.

Mỗi thứ hai ở trường, học sinh có một giờ chào cờ.

Every monday at school, students have a flag salute session.

2.

Trong giờ chào cờ, các học sinh phải giữ trật tự.

During the flag salute session, everyone has to be silent.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng có liên quan đến các lễ nghi tổ chức theo hình thức tập trung trong khuôn viên nhà trường nha!

- flag salute session (lễ chào cờ): Every Monday at school, students have a flag salute session. (Mỗi thứ hai ở trường, học sinh có một giờ chào cờ.)

- mid-time exercise (tập thể dục giữa giờ): Some students fake going to the restroom to avoid mid-time exercise. (Một vài em học sinh trốn đi vệ sinh để né tập thể dục giữa giờ.)

- week-end gather session (sinh hoạt tập trung): Every Friday afternoon, students spend a class or two for the week-end gather session. (Mỗi chiều thứ Sáu thì học sinh dành một hoặc hai tiết học để sinh hoạt tập trung.)