VIETNAMESE

gieo hạt

ENGLISH

sow

  
NOUN

/soʊ/

Gieo hạt là chôn, trồng hạt giống xuống đất, cho phát triển thành hoa, thành cây.

Ví dụ

1.

Chúng tôi gieo hạt cà rốt vào giữa các củ hành.

We sow carrots in between the onions.

2.

Chúng tôi đang gieo hạt lúa mì.

We are sowing the wheat.

Ghi chú

Phân biệt sew sow. Cần chú ý đây là hai động từ đồng âm dị nghĩa.

Sew: may, khâu. Sew là động từ bất quy tắc (sew – sewed- sewn hoặc sewed nhưng sewn thông dụng hơn).

Ví dụ: He had never sewn a dress before he went to Denver. (Anh ta chẳng bao giờ khâu may quần áo trước khi đến Denver.)

Sow: trồng, gieo (hạt giống). Sow là động từ bất quy tắc (sow – sowed – sown hoặc sowed nhưng sown thông dụng hơn).

Ví dụ: She sowed cabbage seed in pots. (Bà ấy gieo hạt bắp cải vào chậu.)