VIETNAMESE

gieo hạt

word

ENGLISH

sow

  
NOUN

/soʊ/

Gieo hạt là chôn, trồng hạt giống xuống đất, cho phát triển thành hoa, thành cây.

Ví dụ

1.

Chúng tôi gieo hạt cà rốt vào giữa các củ hành.

We sow carrots in between the onions.

2.

Chúng tôi đang gieo hạt lúa mì.

We are sowing the wheat.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ sow nhé!

check You reap what you sow – Gieo nhân nào gặt quả nấy Ví dụ: If you treat people kindly, they will treat you kindly in return. You reap what you sow. (Nếu bạn đối xử tốt với mọi người, họ cũng sẽ đối xử tốt với bạn. Bạn gặt hái những gì bạn gieo.)

check Sow the seeds of something – Gieo mầm cho điều gì đó trong tương lai Ví dụ: His careless decisions sowed the seeds of his downfall. (Những quyết định bất cẩn của anh ấy đã gieo mầm cho sự sụp đổ của chính mình.)

check Sow discord – Gây chia rẽ Ví dụ: Spreading false rumors is a way to sow discord among friends. (Lan truyền tin đồn sai sự thật là một cách gây chia rẽ giữa bạn bè.)