VIETNAMESE

gièm

nói xấu

word

ENGLISH

slander

  
VERB

/ˈslæn.dər/

defamation

“Gièm” là hành động nói xấu hoặc vu khống ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị buộc tội gièm pha đồng nghiệp.

He was accused of slandering his coworkers.

2.

Bài báo gièm pha chính trị gia mà không có bằng chứng.

The article slandered the politician without evidence.

Ghi chú

Từ gièm là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội và luật pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Defame – Bôi nhọ Ví dụ: The article was accused of defaming the politician. (Bài báo bị cáo buộc bôi nhọ chính trị gia.) check Libel – Phỉ báng (bằng văn bản Ví dụ: The company sued for libel after false claims were published. (Công ty đã kiện vì phỉ báng sau khi các cáo buộc sai sự thật được công bố.)