VIETNAMESE
Giày vải
Giày thể thao vải, Giày mùa hè
ENGLISH
Canvas shoes
/ˈkænvəs ʃuːz/
Sneakers, Casual shoes
Giày vải là loại giày được làm từ chất liệu vải mềm, thường dùng trong mùa hè hoặc khi đi dạo.
Ví dụ
1.
Anh ấy mang giày vải đến bãi biển.
He wore canvas shoes to the beach.
2.
Anh ấy mang giày vải đến bãi biển.
He wore canvas shoes to the beach.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Shoes khi nói hoặc viết nhé!
Running shoes – giày chạy bộ
Ví dụ:
He tied his running shoes before hitting the trail.
(Anh ấy buộc dây giày chạy bộ trước khi ra đường mòn.)
Leather shoes – giày da
Ví dụ:
She polished her leather shoes for the formal event.
(Cô ấy đánh bóng đôi giày da cho sự kiện trang trọng.)
Sports shoes – giày thể thao
Ví dụ:
Kids love bright sports shoes for playground fun.
(Trẻ em thích những đôi giày thể thao sáng màu để vui chơi ở sân.)
High-heeled shoes – giày cao gót
Ví dụ:
Her high-heeled shoes clicked on the marble floor.
(Đôi giày cao gót của cô ấy kêu lách cách trên sàn đá cẩm thạch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết