VIETNAMESE
giấy tờ nhà
giấy chứng nhận nhà đất, giấy chủ quyền nhà, giấy tờ nhà đất
ENGLISH
property documents
/ˈprɒpərti ˈdɒkjʊmənts/
real estate papers
Giấy tờ nhà là các tài liệu liên quan đến quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà đất.
Ví dụ
1.
Nộp giấy tờ nhà để được phê duyệt thế chấp.
Submit property documents for mortgage approval.
2.
Giữ giấy tờ nhà an toàn để sử dụng trong các thủ tục pháp lý.
Keep property documents secure for legal purposes.
Ghi chú
Từ Property documents là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý bất động sản và quản lý nhà đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Ownership papers – Giấy tờ sở hữu
Ví dụ:
Property documents include ownership papers like land use rights certificates or house deeds.
(Giấy tờ nhà bao gồm các giấy tờ sở hữu như sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.)
Legal deed – Giấy chứng nhận pháp lý
Ví dụ:
Each transaction must be accompanied by property documents and a valid legal deed.
(Mỗi giao dịch phải đi kèm với giấy tờ nhà và một giấy chứng nhận pháp lý hợp lệ.)
House registration – Đăng ký nhà ở
Ví dụ:
Property documents often include house registration and construction permits.
(Giấy tờ nhà thường bao gồm đăng ký nhà ở và giấy phép xây dựng.)
Transfer record – Hồ sơ chuyển nhượng
Ví dụ:
Property documents must be updated with every transfer record to new owners.
(Giấy tờ nhà cần được cập nhật mỗi khi có hồ sơ chuyển nhượng sang chủ mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết