VIETNAMESE

giấy thông hành

giấy phép đi lại, giấy thông hành đi đường, giấy thông hành covid

word

ENGLISH

travel pass

  
NOUN

/ˈtrævəl pæs/

transit document

"Giấy thông hành" là tài liệu cho phép cá nhân đi lại qua các khu vực kiểm soát hoặc biên giới.

Ví dụ

1.

Giấy thông hành cần thiết để qua các khu vực hạn chế.

The travel pass is required for crossing restricted areas.

2.

Mang theo giấy thông hành trong suốt hành trình.

Carry the pass at all times during your journey.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pass khi nói hoặc viết nhé! check Travel pass - Giấy thông hành du lịch Ví dụ: The travel pass allowed him to cross the border. (Giấy thông hành du lịch cho phép anh ấy vượt biên giới.) check Day pass - Vé hoặc giấy thông hành trong ngày Ví dụ: Visitors must purchase a day pass to enter the park. (Khách tham quan phải mua vé trong ngày để vào công viên.) check Temporary pass - Giấy thông hành tạm thời Ví dụ: A temporary pass was issued for the duration of the event. (Một giấy thông hành tạm thời đã được cấp trong suốt thời gian diễn ra sự kiện.)