VIETNAMESE
giày thể thao
ENGLISH
sneakers
/ˈsnikərz/
athletic shoe
Giày thể thao là loại giày dùng để chơi thể thao.
Ví dụ
1.
Anh ấy dành hẳn 1 căn phòng trong nhà để chứa vô số đôi giày thể thao.
He dedicated a whole room in his house to store numerous pairs of sneakers.
2.
Giày thể thao Louis Vuitton Archlight là thiết kế giày thể thao thời thượng nhất trong mùa mốt năm nay.
Louis Vuitton Archlight sneaker is the most trendy sneaker design in this season.
Ghi chú
Một số các loại giày:
- giày có dây buộc: lace-up shoes
- giày bốt: boots
- giày thể thao: sneakers
- giày da: leather shoes
- giày đế cao: platform shoes
- dép: sandals
- giày lười: slip-on shoes
- giày cao gót: high heels
- giày đế xuồng: wedge shoes
- giày mũi nhọn: stilettos
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết