VIETNAMESE

giày tây nam

ENGLISH

men’s western shoes

  
NOUN

/mɛnz ˈwɛstərn ʃuz/

Giày tây nam là một đôi giày cao cấp có cấu tạo bằng da, tôn dáng và là hành trang thiết yếu cho mọi quý ông trong những sự kiện sang trọng.

Ví dụ

1.

Tôi dành tháng lương đầu tiên của mình để mua một đôi giày tây nam cho bố.

I spent the first month of my salary buying for my dad a pair of men’s western shoes.

2.

Bố tôi sở hữu rất nhiều đôi giày tây nam.

My dad owns a lot of pairs of men's western shoes.

Ghi chú

Một số các loại giày:

- giày có dây buộc: lace-up shoes

- giày bốt: boots

- giày thể thao: sneakers

- giày da: leather shoes

- giày đế cao: platform shoes

- dép: sandals

- giày lười: slip-on shoes

- giày cao gót: high heels

- giày đế xuồng: wedge shoes

- giày mũi nhọn: stilettos