VIETNAMESE

Giấy Roki

Giấy vẽ kỹ thuật, giấy đồ án

word

ENGLISH

Drafting paper

  
NOUN

/ˈdræftɪŋ ˈpeɪpər/

Technical paper, blueprint sheet

Giấy Roki là loại giấy trắng có bề mặt mịn, thường dùng để vẽ kỹ thuật hoặc in bản thiết kế.

Ví dụ

1.

Kiến trúc sư vẽ phác thảo kế hoạch tòa nhà trên giấy Roki.

The architect sketched the building plan on drafting paper.

2.

Giấy Roki đảm bảo độ chính xác trong các bản vẽ kỹ thuật.

Drafting paper ensures precision in technical drawings.

Ghi chú

Từ Giấy Roki là một từ vựng thuộc lĩnh vực vẽ kỹ thuật và thiết kế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Tracing paper - Giấy can Ví dụ: Tracing paper helps replicate designs accurately. (Giấy can giúp sao chép thiết kế một cách chính xác.) Blueprint paper - Giấy in bản vẽ Ví dụ: Blueprint paper is essential for architectural projects. (Giấy in bản vẽ rất cần thiết cho các dự án kiến trúc.)