VIETNAMESE

giãy nẩy

phản ứng mạnh

word

ENGLISH

jump up

  
PHRASE

/dʒʌmp ʌp/

react strongly

“Giãy nẩy” là phản ứng dữ dội bằng cách cử động mạnh hoặc nói to.

Ví dụ

1.

Cô ấy giãy nẩy lên vì tức giận trước lời xúc phạm.

She jumped up in anger at the insult.

2.

Anh ấy giãy nẩy khi nghe tin tức.

He jumped up suddenly when he heard the news.

Ghi chú

Từ jump up là một từ ghép của jump (nhảy) và up (lên). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Leap up – Nhảy bật lên Ví dụ: He leaped up in excitement when he heard the news. (Anh ấy nhảy bật lên vì phấn khích khi nghe tin.) check Spring up – Bật dậy Ví dụ: The dog sprang up as soon as it saw its owner. (Con chó bật dậy ngay khi nhìn thấy chủ của nó.)