VIETNAMESE

Giấy màu

Giấy thủ công, giấy trang trí

word

ENGLISH

Colored paper

  
NOUN

/ˈkʌlərd ˈpeɪpər/

Craft paper, decorative sheet

Giấy màu là loại giấy có nhiều màu sắc khác nhau, thường dùng để trang trí hoặc làm thủ công.

Ví dụ

1.

Trẻ em làm hoa từ giấy màu trong giờ học.

The children made flowers from colored paper during the class.

2.

Giấy màu rất lý tưởng cho các dự án sáng tạo.

Colored paper is ideal for creative projects.

Ghi chú

Từ Giấy màu là một từ vựng thuộc lĩnh vực thủ công mỹ nghệ và trang trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Construction paper - Giấy thủ công Ví dụ: Construction paper is perfect for art projects in schools. (Giấy thủ công rất phù hợp cho các dự án nghệ thuật ở trường học.) check Craft paper - Giấy làm thủ công Ví dụ: Craft paper adds vibrancy to homemade decorations. (Giấy làm thủ công thêm màu sắc rực rỡ cho các đồ trang trí tự làm.)