VIETNAMESE
giấy đăng ký tạm trú
giấy phép tạm trú, giấy tạm trú, giấy xác nhận tạm trú, giấy tạm trú tạm vắng
ENGLISH
temporary residence certificate
/ˈtɛmpərəri ˈrɛzɪdəns ˌsɜːtɪfɪkət/
provisional residence permit
"Giấy đăng ký tạm trú" là tài liệu xác nhận thông tin tạm trú của một cá nhân tại địa phương.
Ví dụ
1.
Giấy đăng ký tạm trú cần thiết để đăng ký tại địa phương.
The temporary residence certificate is required for local registration.
2.
Nộp giấy đăng ký tạm trú để hoàn tất thủ tục đăng ký.
Submit the certificate to complete the registration process.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ residence khi nói hoặc viết nhé!
Permanent residence - Nơi cư trú lâu dài
Ví dụ:
He applied for permanent residence in Canada.
(Anh ấy đã nộp đơn xin cư trú lâu dài tại Canada.)
Temporary residence - Nơi tạm trú
Ví dụ:
The hotel served as her temporary residence for two weeks.
(Khách sạn là nơi tạm trú của cô ấy trong hai tuần.)
Residence permit - Giấy phép cư trú
Ví dụ:
A residence permit is required for foreign nationals staying more than 90 days.
(Người nước ngoài ở lại hơn 90 ngày cần có giấy phép cư trú.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết