VIETNAMESE

đăng ký tạm trú tạm vắng

khai báo tạm trú và tạm vắng

word

ENGLISH

temporary residence and absence registration

  
NOUN

/ˌtɛmpərəri ˈrɛzɪdəns ənd ˈæbsəns ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

absence reporting

“Đăng ký tạm trú tạm vắng” là thủ tục khai báo tạm thời về sự vắng mặt hoặc nơi ở.

Ví dụ

1.

Chủ nhà đã hỗ trợ đăng ký tạm trú và tạm vắng.

The landlord assisted with temporary residence and absence registration.

2.

Anh ấy đã nộp hồ sơ đăng ký tạm trú và tạm vắng cho người thuê.

He filed the temporary residence and absence registration for the tenants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ registration khi nói hoặc viết nhé! check Online registration – đăng ký trực tuyến Ví dụ: Students can complete online registration before the deadline. (Sinh viên có thể hoàn tất đăng ký trực tuyến trước hạn chót) check Vehicle registration – đăng ký xe Ví dụ: Don’t forget to renew your vehicle registration this month. (Đừng quên gia hạn đăng ký xe trong tháng này) check Registration fee – lệ phí đăng ký Ví dụ: You must pay a registration fee when enrolling in the course. (Bạn phải trả lệ phí đăng ký khi ghi danh khóa học) check Registration form – mẫu đơn đăng ký Ví dụ: Please fill out the registration form carefully. (Vui lòng điền mẫu đơn đăng ký một cách cẩn thận)