VIETNAMESE

giấy chứng nhận xuất xứ

ENGLISH

certificate of origin

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrəʤən/

Giấy chứng nhận xuất xứ là một tài liệu thương mại quốc tế quan trọng xác nhận rằng hàng hóa trong một lô hàng xuất khẩu cụ thể được lấy toàn bộ, sản xuất, chế tạo hoặc chế biến tại một quốc gia cụ thể.

Ví dụ

1.

Hải quan, ngân hàng, các bên liên quan tư nhân và nhà nhập khẩu thường yêu cầu giấy chứng nhận xuất xứ cho một số mục đích.

Certificates of origin are requested by customs, banks, private stakeholders and importers for several purposes.

2.

Hầu hết mọi quốc gia trên thế giới đều yêu cầu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa để làm thủ tục thông quan.

Almost every country in the world requires certificate of origin for customs clearance procedures.

Ghi chú

Phân biệt origin source:

- origin: nguồn gốc của một cái gì đó là nơi một cái gì đó được tạo ra hoặc lần đầu tiên được nói đến.

VD: Louis inquired about their origins and learned that they come from Sweden. - Louis hỏi về xuất xứ và biết rằng chúng đến từ Thụy Điển.

- source: nguồn của thứ gì đó là nơi người ta sẽ đến để lấy nó ví dụ như là từ điển, hay vòi nước.

VD: You would check its source and test out its contents before you acted on it. - Bạn phải kiểm tra xuất xứ và nghiên cứu nội dung của thông điệp trước khi làm theo.