VIETNAMESE

giấy chứng nhận xuất xứ

word

ENGLISH

certificate of origin

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔrəʤən/

Giấy chứng nhận xuất xứ là một tài liệu thương mại quốc tế quan trọng xác nhận rằng hàng hóa trong một lô hàng xuất khẩu cụ thể được lấy toàn bộ, sản xuất, chế tạo hoặc chế biến tại một quốc gia cụ thể.

Ví dụ

1.

Hải quan, ngân hàng, các bên liên quan tư nhân và nhà nhập khẩu thường yêu cầu giấy chứng nhận xuất xứ cho một số mục đích.

Certificates of origin are requested by customs, banks, private stakeholders and importers for several purposes.

2.

Hầu hết mọi quốc gia trên thế giới đều yêu cầu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa để làm thủ tục thông quan.

Almost every country in the world requires certificate of origin for customs clearance procedures.

Ghi chú

Certificate of origin là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Export origin document - Giấy chứng nhận xuất xứ Ví dụ: Importers require a certificate of origin or an export origin document. (Nhà nhập khẩu cần giấy chứng nhận xuất xứ hoặc giấy chứng nhận xuất xứ xuất khẩu.)

check Trade origin certificate - Giấy chứng nhận nguồn gốc thương mại Ví dụ: Customs authorities verify the certificate of origin through the trade origin certificate. (Cơ quan hải quan xác minh giấy chứng nhận xuất xứ thông qua giấy chứng nhận nguồn gốc thương mại.)

check Manufacturing origin record - Hồ sơ xuất xứ sản xuất Ví dụ: A certificate of origin often includes a manufacturing origin record. (Giấy chứng nhận xuất xứ thường bao gồm hồ sơ xuất xứ sản xuất.)