VIETNAMESE

giấy bồi

giấy cứng

word

ENGLISH

carton

  
NOUN

/ˈkɑrtən/

Giấy bồi là carton, giấy cứng,…Đây là loại giấy khá nặng với độ cứng và độ dày khác nhau. Được dùng để xếp chồng lên một lớp giấy khác với mục đích trang trí.

Ví dụ

1.

Giấy bồi tuy lạ nhưng cũng rất quen thuộc và được ứng dụng đa dạng trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp hiện nay.

Carton is strange but also very familiar and is widely applied in all industrial fields today.

2.

Giấy bồi có thể tái chế liên tục, dễ phân huỷ và thân thiện với môi trường.

Carton is continuously recyclable, biodegradable and environmentally friendly.

Ghi chú

Carton là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của carton nhé!

check Nghĩa 1: Hộp bìa cứng Ví dụ: He bought a carton of milk from the supermarket. (Anh ấy mua một hộp sữa từ siêu thị.)

check Nghĩa 2: Thùng giấy lớn Ví dụ: The workers unloaded cartons of books from the truck. (Những công nhân dỡ các thùng giấy chứa sách từ xe tải xuống.)

check Nghĩa 3: Bao thuốc lá Ví dụ: He bought a carton of cigarettes at the duty-free shop. (Anh ấy mua một bao thuốc lá tại cửa hàng miễn thuế.)