VIETNAMESE
giáp với
ENGLISH
border
/ˈbɔrdər/
Giáp với là liền kề với, nối liền với.
Ví dụ
1.
Việt Nam giáp với Lào, Campuchia và Thái Lan.
Vietnam borders Laos, Cambodia and Thailand.
2.
Công viên nằm giáp với bờ hồ.
The park borders the shores of the lake.
Ghi chú
Border là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của border nhé!
Nghĩa 1: Biên giới (giữa các quốc gia hoặc khu vực) Ví dụ: They crossed the border into the neighboring country. (Họ đã vượt qua biên giới vào quốc gia láng giềng.)
Nghĩa 2: Lề, viền (xung quanh một vật) Ví dụ: The border of the picture frame is made of gold. (Lề của khung ảnh được làm bằng vàng.)
Nghĩa 3: Phân giới, ranh giới (trong một khu vực nhất định) Ví dụ: The garden has a beautiful flower border. (Vườn có một dải hoa đẹp làm viền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết