VIETNAMESE

giáo viên dạy toán

giáo viên toán học

word

ENGLISH

Math teacher

  
NOUN

/mæθ ˈtiːʧə/

Mathematics teacher

Giáo viên dạy toán là giáo viên chuyên môn giảng dạy môn Toán học.

Ví dụ

1.

Giáo viên dạy toán đã giải thích các phương trình đại số từng bước một.

The math teacher explained algebraic equations step by step.

2.

Nổi tiếng với sự nhiệt tình của mình, giáo viên dạy toán đã làm cho phép tính trở nên dễ hiểu.

Known for his enthusiasm, the math teacher made calculus seem easy to understand.

Ghi chú

Từ Math teacher là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụcgiảng dạy môn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lesson plan – Kế hoạch bài giảng Ví dụ: A math teacher prepares a detailed lesson plan before each class. (Giáo viên dạy toán chuẩn bị kế hoạch bài giảng kỹ lưỡng trước mỗi tiết học.) check Problem-solving – Giải bài tập Ví dụ: Math teachers focus on building problem-solving skills in students. (Giáo viên toán chú trọng phát triển kỹ năng giải bài tập cho học sinh.) check Mathematical concept – Khái niệm toán học Ví dụ: A good math teacher explains each mathematical concept with clarity. (Một giáo viên toán giỏi sẽ giải thích từng khái niệm toán học một cách rõ ràng.) check Classroom engagement – Sự tham gia của lớp học Ví dụ: The math teacher uses creative activities to increase classroom engagement. (Giáo viên dạy toán sử dụng hoạt động sáng tạo để tăng sự tham gia của học sinh.)