VIETNAMESE

giáo viên bản ngữ

ENGLISH

native teacher

  
NOUN

/ˈneɪtɪv ˈtiʧər/

Giáo viên bản ngữ là thường chỉ đến một giáo viên người bản ngữ của một ngôn ngữ cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh John là giáo viên bản ngữ đến từ Canada.

John is a native teacher from Canada.

2.

Giáo viên bản ngữ người Tây Ban Nha đã tổ chức một lớp hội thoại sôi nổi, tạo cơ hội cho học viên thực hành kỹ năng nói của mình.

The native Spanish teacher conducted a lively conversation class, providing students with opportunities to practice their speaking skills.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai chữ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh native teacher và local teacher nha!

- native teacher (giáo viên bản ngữ) chỉ người nước ngoài tới nước sở tại dạy ngoại ngữ: Mr.John is a native teacher, he's from Canada. (Anh John là giáo viên bản ngữ đến từ Canada.)

- local teacher (giáo viên bản địa) chỉ người ở nước sở tại dạy ngoại ngữ: It’s better to learn grammar points with a local teacher. (Sẽ tốt hơn nếu bạn học các điểm ngữ pháp với một giáo viên bản địa.)