VIETNAMESE
giao thông vận tải
ENGLISH
transportation
NOUN
/ˌtrænspərˈteɪʃən/
transport
Giao thông vận tải là ngành giúp cho giao thông của các vùng miền được thống nhất và được thông suốt với nhau, thông qua đó mà con người dễ dàng hơn trong việc đi lại, di chuyển đến các vùng miền khác nhau. ... Giao thông vận tải là một ngành quan trọng của sự phát triển của xã hội và nền kinh tế.
Ví dụ
1.
Chúng ta cần tìm một phương tiện giao thông vận tải khác.
We need to find some other means of transportation.
2.
Tàu lửa là một phương tiện giao thông vận tải an toàn.
The train is a safe means of transportation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết