VIETNAMESE

bệnh viện giao thông vận tải

ENGLISH

transport hospital

  
NOUN

/ˈtrænspɔrt ˈhɑˌspɪtəl/

Hospital of Transportation

Bệnh viện Giao thông vận tải là bệnh viện thuộc quản lý của Cục y tế giao thông vận tải, chuyên khám những bệnh mang tính chất đặc thù trong ngành đường sắt, hàng hải, hàng không.

Ví dụ

1.

Tôi đã khuyên anh ấy đến Bệnh viện Giao thông vận tải.

I advised him to go to the Transport Hospital.

2.

Cô ấy đang ở trong Bệnh viện Giao thông vận tải, vẫn chưa tỉnh.

She's in the Transport Hospital, still unconscious.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)