VIETNAMESE

giao thông thuận tiện

ENGLISH

convenient transportation

  
NOUN

/kənˈvinjənt ˌtrænspərˈteɪʃən/

Giao thông thuận tiện là hệ thống giao thông thuận lợi cho việc di chuyển.

Ví dụ

1.

Thành phố của tôi có giao thông thực sự thuận tiện.

My city has a really convenient transportation.

2.

Nhà mới của tôi có cái phòng ngủ đôi lớn và dễ thương lắm, vườn cũng xinh, lại gần trường học, giao thông thuận tiện luôn.

My new house has a lovely double glazed conseverty, nice garden, near schools, convenient transportation.

Ghi chú

Giao thông thuận tiện (convenient transportation) là hệ thống giao thông thuận lợi cho việc di chuyển của nhiều người như phương tiện công cộng (public transportation). Cùng tìm hiểu một số phương tiện giao thông công cộng nè!

- Underground: tàu điện ngầm

- Subway: tàu điện ngầm

- Bus: xe buýt

- Taxi: xe taxi

- Railway train: tàu hỏa

- Coach: xe khách

- Tube: tàu điện ngầm ở London

- High-speed train: tàu cao tốc