VIETNAMESE

giáo sư (viết tắt)

ENGLISH

Prof.

  
NOUN

/Prof./

Cách viết tắt của từ giáo sư trong tiếng Anh.

Ví dụ

1.

GS được sử dụng trong văn bản trước một tên.

Prof. is used in writing before a name.

2.

Giáo sư Jones là tiến sĩ thần học.

Prof. Jones is a Doctor of Divinity.

Ghi chú

Các loại học hàm (academic-rank) tại Việt Nam do Hội đồng Chức danh Giáo sư Việt Nam bổ nhiệm cho người làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu là:

- Assosiate professors (Assoc. Prof.): Phó giáo sư

- Professor: giáo sư