VIETNAMESE

giao hưởng

ENGLISH

symphony

  
NOUN

/ˈsɪmfəni/

Giao hưởng là một tác phẩm âm nhạc đặc biệt và phức tạp được biểu diễn bởi một dàn nhạc giao hưởng. Nó bao gồm sự kết hợp và tương tác giữa nhiều nhạc cụ và nguồn âm thanh khác nhau như dây, gỗ, đồng, gõ, và bộ gõ.

Ví dụ

1.

Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam là dàn nhạc giao hưởng hàng đầu của Việt Nam, có trụ sở tại Hà Nội.

The Vietnam National Symphony Orchestra is the foremost symphony orchestra in Vietnam, based in Hanoi.

2.

Cô ấy là nghệ sĩ cello trong Dàn nhạc Giao hưởng Thành phố Birmingham.

She's a cellist in the City of Birmingham Symphony Orchestra.

Ghi chú

Từ vựng liên quan với giao hưởng nè!

- ban nhạc: band

- nhạc công: musician

- nghệ sĩ trình diễn: performer

- nhạc trưởng: conductor

- người thổi sáo: flautist

- nghệ sĩ chơi đàn cello: cellist

- nhóm nhạc tứ tấu đàn dây: string quartet