VIETNAMESE
giao diện trang web
ENGLISH
web interface
NOUN
/wɛb ˈɪntərˌfeɪs/
Giao diện trang web bao gồm tất cả những gì xuất hiện trên web bao gồm hình ảnh, thông tin, clip, các điều hướng người sử dụng trên website, liên kết trên web…
Ví dụ
1.
Cả hai chương trình đều dựa trên giao diện trang web đồ họa đơn giản.
Both programmes are based around a simple graphical web interface.
2.
Phiên bản mới của chương trình đi kèm với giao diện trang web tốt hơn nhiều so với phiên bản gốc.
The new version of the program comes with a much better web interface than original.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết