VIETNAMESE

trưởng phòng giao dịch ngân hàng

ENGLISH

bank transaction office manager

  
NOUN

/ˈbæŋk trænˈzækʃən ˈɔfəs ˈmænəʤər/

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng là người đứng đầu phòng giao dịch, có nhiệm vụ quản lý và đào tạo đội ngũ nhân viên phòng giao dịch, chịu trách nhiệm về KPI và hiệu quả công việc cho đội ngũ và dịch vụ giao dịch của ngân hàng.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng có khả năng phân tích, làm việc nhóm, khả năng quản lý, và ra quyết định.

The bank transaction office manager has analytical, teamwork, management, and decision-making abilities.

2.

Trường phòng giao dịch ngân hàng sẽ thực hiện nhiệm vụ quản trị nhân sự và điều phối các nhân viên tại phòng giao dịch.

The bank transaction office manager will perform the duties of human resource management and coordinate the staff at the transaction office.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!

- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.

- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.