VIETNAMESE

giảng dạy

hướng dẫn, dạy

ENGLISH

teach

  
VERB

/tiʧ/

guide, tutor

Giảng dạy là quá trình truyền đạt kiến thức, kỹ năng và giá trị từ người giáo viên hoặc người có kiến thức và kinh nghiệm tương ứng cho người học. Giảng dạy thường bao gồm việc sắp xếp và tổ chức nội dung học, sử dụng các phương pháp giảng dạy hiệu quả, tương tác với học viên, và đánh giá tiến bộ học tập.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã sử dụng nhiều chiến lược khác nhau để giảng dạy học sinh các khái niệm toán học phức tạp một cách hiệu quả.

The teacher used various strategies to effectively teach the students complex mathematical concepts.

2.

Cô quyết định giảng dạy bài học thông qua các hoạt động thực hành và thảo luận nhóm để thúc đẩy học tập tích cực.

She decided to teach the lesson through hands-on activities and group discussions to promote active learning.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như teach, educate và instruct nha!

- teach (giảng dạy, dạy học): She taught English to foreign students. (Cô giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên nước ngoài.)

- educate (giáo dục): The school aims to educate children in a caring environment. (Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc.)

- instruct (hướng dẫn): We should instruct the passengers what customs regulations are. (Chúng tôi nên hướng dẫn hành khách những quy định hải quan.)