VIETNAMESE

Giàn mưa

Hệ thống phun nước, hệ thống tưới

word

ENGLISH

Sprinkler system

  
NOUN

/ˈsprɪŋklər ˈsɪstəm/

Irrigation system, water sprayer

Giàn mưa là hệ thống phun nước từ trên cao, thường được dùng trong nông nghiệp hoặc làm mát công trình.

Ví dụ

1.

Giàn mưa tưới nước đồng đều cho các cây trồng trên cánh đồng.

The sprinkler system watered the crops evenly across the field.

2.

Giàn mưa rất quan trọng cho việc tưới tiêu hiệu quả.

Sprinkler systems are vital for efficient irrigation.

Ghi chú

Từ Sprinkler system là một từ vựng thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và tưới tiêu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Irrigation system – Hệ thống tưới tiêu Ví dụ: The sprinkler system is part of the irrigation system. (Hệ thống phun nước là một phần của hệ thống tưới tiêu.) check Fire suppression system – Hệ thống chữa cháy Ví dụ: A sprinkler system is essential for fire suppression in buildings. (Hệ thống phun nước rất cần thiết cho việc chữa cháy trong các tòa nhà.)