VIETNAMESE

giảm trừ gia cảnh

giảm trừ thu nhập

word

ENGLISH

dependent deduction

  
NOUN

/dɪˈpɛndənt dɪˈdʌkʃən/

family allowance

Giảm trừ gia cảnh là khoản giảm trừ thu nhập chịu thuế dựa trên hoàn cảnh gia đình của người nộp thuế.

Ví dụ

1.

Giảm trừ gia cảnh giúp giảm gánh nặng thuế.

The dependent deduction helps lower the tax burden.

2.

Đảm bảo bạn yêu cầu tất cả các khoản giảm trừ gia cảnh đủ điều kiện.

Ensure you claim all eligible dependent deductions.

Ghi chú

Từ Dependent deduction là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế thu nhập cá nhânquản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Family allowance – Khoản giảm trừ gia đình Ví dụ: A dependent deduction is a family allowance subtracted from taxable income. (Giảm trừ gia cảnh là khoản giảm trừ cho gia đình được trừ vào thu nhập chịu thuế.) check Tax relief – Miễn giảm thuế Ví dụ: Dependent deduction is a form of tax relief granted for each qualifying dependent. (Giảm trừ gia cảnh là hình thức miễn giảm thuế cho mỗi người phụ thuộc đủ điều kiện.) check Eligible dependent – Người phụ thuộc đủ điều kiện Ví dụ: You must register each eligible dependent to claim the dependent deduction. (Bạn phải đăng ký từng người phụ thuộc đủ điều kiện để được hưởng giảm trừ gia cảnh.) check Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân Ví dụ: Dependent deduction reduces the total personal income tax payable. (Giảm trừ gia cảnh giúp giảm tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp.)