VIETNAMESE

giảm thuế

giảm mức thuế

word

ENGLISH

Tax reduction

  
NOUN

/tæks rɪˈdʌkʃən/

Tax cut

"Giảm thuế" là việc giảm mức thuế áp dụng cho hàng hóa hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Giảm thuế mang lại lợi ích cho doanh nghiệp nhỏ.

Tax reductions benefit small businesses.

2.

Giảm thuế thúc đẩy hoạt động kinh tế.

Tax reductions stimulate economic activity.

Ghi chú

Từ giảm thuế thuộc lĩnh vực tài chính và chính sách công. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Tax relief - Giảm gánh nặng thuế Ví dụ: The government introduced tax relief for small businesses. (Chính phủ đã áp dụng giảm gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Tax exemption - Miễn thuế Ví dụ: Certain charities are eligible for tax exemption. (Một số tổ chức từ thiện đủ điều kiện miễn thuế.) check Tax deduction - Khấu trừ thuế Ví dụ: Education expenses may qualify for a tax deduction. (Chi phí giáo dục có thể được khấu trừ thuế.)