VIETNAMESE
giám đốc sản phẩm
Chuyên viên quản lý sản phẩm
ENGLISH
Product Manager
/ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə/
"Giám đốc sản phẩm" là người chịu trách nhiệm nghiên cứu, khai thác nhu cầu, thiết kế, phát triển, thử nghiệm và hoạch định chiến lược hiệu quả để quản lý và phát triển sản phẩm, dịch vụ hay phần mềm cho doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Giám đốc sản phẩm đã tiến hành các nhóm tập trung để thu thập phản hồi của khách hàng về các nguyên mẫu sản phẩm mới.
The Product Manager conducted focus groups to gather customer feedback on new product prototypes.
2.
Giám đốc sản phẩm cộng tác với các đối tác trong chuỗi cung ứng để đảm bảo giao sản phẩm kịp thời.
Product Managers collaborate with supply chain partners to ensure timely product delivery.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Product Manager nhé!
Product Owner – Chủ sở hữu sản phẩm
Phân biệt:
Product Owner thường được sử dụng trong môi trường Agile, tập trung vào phát triển sản phẩm phần mềm hơn là quản lý chung như Product Manager.
Ví dụ:
The product owner prioritizes features for the development team.
(Chủ sở hữu sản phẩm ưu tiên các tính năng cho đội ngũ phát triển.)
Brand Manager – Quản lý thương hiệu
Phân biệt:
Brand Manager tập trung vào hình ảnh và chiến lược thương hiệu của sản phẩm, không bao gồm quản lý phát triển sản phẩm như Product Manager.
Ví dụ:
The brand manager ensures brand consistency across all marketing channels.
(Quản lý thương hiệu đảm bảo sự nhất quán của thương hiệu trên tất cả các kênh tiếp thị.)
Innovation Manager – Quản lý đổi mới sản phẩm
Phân biệt:
Innovation Manager tập trung vào việc nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới.
Ví dụ:
The innovation manager leads R&D initiatives for next-generation products.
(Quản lý đổi mới sản phẩm dẫn dắt các sáng kiến nghiên cứu và phát triển sản phẩm thế hệ mới.)
Category Manager – Quản lý danh mục sản phẩm
Phân biệt:
Category Manager tập trung vào việc quản lý nhóm sản phẩm trong một ngành hàng cụ thể.
Ví dụ:
The category manager monitors trends in the electronics industry.
(Quản lý danh mục sản phẩm theo dõi xu hướng trong ngành điện tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết