VIETNAMESE
giám đốc nhà máy
giám đốc xí nghiệp
ENGLISH
factory manager
NOUN
/ˈfæktəri ˈmænəʤər/
Giám đốc nhà máy là người nắm vị trí cao nhất trong nhà máy, chịu toàn bộ trách nhiệm điều hành, kiểm soát những hoạt động diễn ra tại đây. Thực hiện theo yêu cầu của CEO và ban giám đốc, trong quy mô xí nghiệp thì giám đốc nhà máy cũng là người đứng đầu doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Giám đốc nhà máy đã sử dụng một sơ đồ để giải thích quy trình sản xuất.
The factory manager used a flowchart to explain the production process.
2.
Giám đốc nhà máy đã cho công nhân nghỉ việc trong một tuần.
The factory manager let the workers off for a week.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết