VIETNAMESE
giám đốc đầu tư
ENGLISH
Investment Director
/ʧiːf ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn ˈɒfɪsə/
CIO
"Giám đốc đầu tư" là một chức danh công việc trong cấp quản lý của doanh nghiệp chịu trách nhiệm về các khoản đầu tư trong một tổ chức.
Ví dụ
1.
Giám đốc Đầu tư giám sát việc phân bổ vốn vào các công cụ tài chính khác nhau để tối đa hóa lợi nhuận cho nhà đầu tư.
The Investment Director oversees the allocation of funds into various financial instruments to maximize returns for investors.
2.
Dưới sự hướng dẫn của Giám đốc Đầu tư, công ty đã giảm thiểu thành công rủi ro và nâng cao lợi nhuận.
Under the guidance of the Investment Director, the firm has successfully migitated risks and enhancing returns.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Investment Director nhé!
Chief Investment Officer (CIO) – Giám đốc đầu tư cấp cao
Phân biệt:
Chief Investment Officer thường là chức danh cao nhất trong bộ phận đầu tư của một tổ chức tài chính hoặc công ty lớn.
Ví dụ:
The CIO oversees all investment decisions for the firm.
(Giám đốc đầu tư cấp cao giám sát tất cả các quyết định đầu tư của công ty.)
Portfolio Manager – Quản lý danh mục đầu tư
Phân biệt:
Portfolio Manager chuyên quản lý danh mục đầu tư của cá nhân hoặc tổ chức, không nhất thiết phải giữ chức vụ quản lý trong công ty.
Ví dụ:
The Portfolio Manager ensures that assets are allocated efficiently.
(Quản lý danh mục đầu tư đảm bảo rằng tài sản được phân bổ hiệu quả.)
Financial Director – Giám đốc tài chính
Phân biệt:
Financial Director có trách nhiệm về toàn bộ tài chính doanh nghiệp, bao gồm đầu tư nhưng cũng liên quan đến ngân sách và kiểm toán.
Ví dụ:
The Financial Director manages budgets and investment strategies.
(Giám đốc tài chính quản lý ngân sách và chiến lược đầu tư.)
Venture Capital Manager – Quản lý đầu tư mạo hiểm
Phân biệt:
Venture Capital Manager tập trung vào việc đầu tư vào các công ty khởi nghiệp và doanh nghiệp tăng trưởng cao.
Ví dụ:
The Venture Capital Manager seeks promising startups to invest in.
(Quản lý đầu tư mạo hiểm tìm kiếm các công ty khởi nghiệp tiềm năng để đầu tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết