VIETNAMESE

giám đốc bộ phận

trưởng bộ phận, trưởng phòng

ENGLISH

manager

  
NOUN

/mænəʤər/

head of department

Giám đốc bộ phận là vị trí thuộc cấp quản lý của một bộ phận chức năng trong công ty.

Ví dụ

1.

Giám đốc bộ phận của chúng tôi đã có được năm nhân viên mới cho dự án sắp tới.

The team's manager acquired five new employees for the upcoming project.

2.

Giám đốc bộ phận mang gánh nặng trách nhiệm lớn nhất trong việc thực thi dự án này.

The manager carries the greatest burden of responsibility for launching this project.

Ghi chú

Một số chức vụ cụ thể của giám đốc bộ phận: - accounting manager (giám đốc bộ phận kế toán) - personnel manager (giám đốc bộ phận nhân sự) - product manager ( giám đốc bộ phận sản phẩm) - purchasing manager ( giám đốc bộ phận mua hàng) - production manager (giám đốc bộ phận sản xuất) - finance manager (giám đốc bộ phận tài chính) - marketing manager (giám đốc bộ phận marketing) - sale manager ( giám đốc bộ phận kinh doanh) - operation manager ( giám đốc bộ phận vận hành)