VIETNAMESE

giải tennis

word

ENGLISH

tennis tournament

  
NOUN

/ˈtɛnɪs ˈtʊrnəmənt/

tennis competition, tennis championship

Giải tennis là giải đấu tennis dành cho các vận động viên tennis thi đấu.

Ví dụ

1.

Giải tennis thu hút người chơi từ khắp nơi trên thế giới.

The tennis tournament attracted players from around the world.

2.

Anh lọt vào bán kết giải tennis sau chuỗi trận đầy cam go.

He reached the semi-finals of the tennis tournament after a series of tough matches.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ tennis tournament khi nói hoặc viết nhé! check Grand Slam tennis tournament – Giải quần vợt Grand Slam Ví dụ: The Australian Open is one of the four Grand Slam tennis tournaments held annually. (Giải Australian Open là một trong bốn giải quần vợt Grand Slam được tổ chức hàng năm.) check International tennis tournament – Giải quần vợt quốc tế Ví dụ: Players from around the world compete in various international tennis tournaments each year. (Các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới tham gia các giải quần vợt quốc tế hàng năm.) check Local tennis tournament – Giải quần vợt địa phương Ví dụ: The community center organizes a local tennis tournament every summer. (Trung tâm cộng đồng tổ chức một giải quần vợt địa phương mỗi mùa hè.)