VIETNAMESE

giải quyết triệt để

giải quyết tận gốc

ENGLISH

thoroughly solve

  
VERB

/ˈθɜroʊli sɑlv/

properly tackle

Giải quyết triệt để là làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp từ đầu đến đuôi.

Ví dụ

1.

Các nhà máy chế biến sắn và các sản phẩm từ sắn cần đổi mới công nghệ chế biến để phát triển đa dạng các sản phẩm từ sắn, mở rộng vùng nguyên liệu, giải quyết triệt để vấn đề sản phẩm sắn.

Factories processing cassava and cassava products need to innovate processing technology to develop a variety of cassava products, expand the area of ​​raw materials, and thoroughly solve the problem of cassava products.

2.

Một số người cảm thấy rằng cách duy nhất để giải quyết triệt để tình trạng nghèo đói là thông qua tiến bộ kinh tế.

Some people feel that the only way to thoroughly solve poverty is through economic advancement.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của solve:

- giải quyết (resolve): The president is predisposed towards negotiation and favours a peaceful way of resolving the crisis.

(Tổng thống có khuynh hướng đàm phán và ủng hộ phương thức hòa bình để giải quyết cuộc khủng hoảng.)

- xử lý (deal with): They employed him because of his reputed skill in dealing with the press.

(Họ tuyển dụng anh ta vì kỹ năng xử lý báo chí có uy tín của anh ta.)

- xử lý (tackle): The president is clearly in a dilemma about how to tackle the crisis.

(Tổng thống rõ ràng đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan về cách xử lý cuộc khủng hoảng.)