VIETNAMESE

triết gia

nhà triết học

ENGLISH

philosopher

  
NOUN

/fəˈlɑsəfər/

philosophizer

Triết gia là người học và nghiên cứu về triết học.

Ví dụ

1.

Tư tưởng của triết gia gây tranh cãi nhưng có tầm ảnh hưởng lớn.

The philosopher's ideas were controversial but influential.

2.

Các vị triết gia thường hay hỏi mình về ý nghĩa của cuộc sống.

Philosophers often ask themselves about the meaning of life.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt philosopher philosophizer nha! - Philosopher (triết gia): Người chuyên nghiên cứu và thảo luận về triết học, đặc biệt là về tồn tại, ý nghĩa và giá trị của cuộc sống. Ví dụ: He is a true philosopher who often ponders existence deeply. (Ông là một triết gia chân chính, người thường suy ngẫm sâu sắc về sự tồn tại.) - Philosophizer (người đam mê triết học): Người quan tâm và nghiên cứu về các vấn đề triết học mà không nhất thiết phải là một nhà triết học chuyên nghiệp thông qua việc đọc, thảo luận và suy ngẫm về cuộc sống. VÍ dụ: She expresses herself as a philosophizer in conversations. (Cô ấy thể hiện bản thân là một người đam mê triết học trong các cuộc trò chuyện.)