VIETNAMESE

giải phẫu sinh lý

giải phẫu và sinh lý

word

ENGLISH

physiological anatomy

  
NOUN

/ˌfɪzɪəˈlɒʤɪkəl əˈnætəmi/

functional anatomy

Giải phẫu sinh lý là sự kết hợp giữa nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các bộ phận cơ thể.

Ví dụ

1.

Giải phẫu sinh lý nghiên cứu chức năng và cấu trúc cơ quan.

Physiological anatomy examines organ function and structure.

2.

Lĩnh vực này kết nối giải phẫu và sinh lý học.

This field bridges anatomy and physiology.

Ghi chú

Từ physiological anatomy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y sinh họcgiải phẫu học chức năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Body structure and function – Cấu trúc và chức năng cơ thể Ví dụ: Physiological anatomy studies the body structure and function simultaneously. (Giải phẫu sinh lý nghiên cứu đồng thời cấu trúc và chức năng của cơ thể.) check Functional morphology – Hình thái học chức năng Ví dụ: It’s closely related to functional morphology in medical education. (Gắn liền với hình thái học chức năng trong đào tạo y khoa.) check Organ system analysis – Phân tích hệ cơ quan Ví dụ: The focus of physiological anatomy is on organ system analysis. (Giải phẫu sinh lý tập trung vào việc phân tích hệ cơ quan.) check Medical foundational subject – Môn học nền tảng y khoa Ví dụ: It is a medical foundational subject for understanding diseases and treatments. (Là môn học nền tảng giúp hiểu về bệnh lý và điều trị trong y khoa.)