VIETNAMESE

Giải phẫu bệnh

Mô bệnh học

ENGLISH

Pathology

  
NOUN

/pəˈθɒlədʒi/

Disease analysis

“Giải phẫu bệnh” là ngành y học nghiên cứu bệnh lý qua mô hoặc tế bào.

Ví dụ

1.

Giải phẫu bệnh kiểm tra mô để phát hiện bệnh.

Pathology examines tissues for disease.

2.

Phòng thí nghiệm chuyên về giải phẫu bệnh.

The laboratory specializes in pathology.

Ghi chú

Giải phẫu bệnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Histology - Giải phẫu mô học Ví dụ: Histology is a fundamental aspect of pathology studies. (Giải phẫu mô học là một khía cạnh cơ bản của nghiên cứu giải phẫu bệnh.) check Lesion - Sự tổn thương Ví dụ: The pathologist examined the lesion under the microscope. (Giải phẫu bệnh đã xem xét sự tổn thương dưới kính hiển vi.) check Diagnostic techniques - Các kỹ thuật chẩn đoán Ví dụ: Advanced diagnostic techniques have improved the accuracy of pathology. (Các kỹ thuật chẩn đoán tiên tiến đã cải thiện độ chính xác của giải phẫu bệnh.)