VIETNAMESE
giải phẫu học
khoa học giải phẫu
ENGLISH
anatomy
/əˈnætəmi/
body structure study
"Giải phẫu học" là ngành nghiên cứu cấu trúc cơ thể người và động vật.
Ví dụ
1.
Giải phẫu học rất cần thiết cho sinh viên y khoa.
Anatomy is essential for medical students.
2.
Tiến bộ trong giải phẫu học cải thiện kỹ thuật phẫu thuật.
Advances in anatomy improve surgical techniques.
Ghi chú
Từ Anatomy là một thuật ngữ chuyên ngành trong y học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Human anatomy - Giải phẫu học con người
Ví dụ:
Human anatomy is essential for medical education.
(Giải phẫu học con người là môn học cơ bản trong giáo dục y khoa.)
Comparative anatomy - Giải phẫu học so sánh
Ví dụ:
Comparative anatomy studies similarities between species.
(Giải phẫu học so sánh nghiên cứu sự giống nhau giữa các loài.)
Functional anatomy - Giải phẫu chức năng
Ví dụ:
Functional anatomy focuses on the relationship between structure and function.
(Giải phẫu chức năng tập trung vào mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết