VIETNAMESE

giai đoạn tiền chiến trước nội chiến mỹ

thời kỳ tiền chiến

word

ENGLISH

Antebellum period

  
NOUN

/ˌæntiˈbɛləm ˈpɪriəd/

pre-Civil War era

Giai đoạn tiền chiến trước nội chiến Mỹ là thời kỳ trước khi nội chiến Mỹ bùng nổ (trước năm 1861).

Ví dụ

1.

Giai đoạn tiền chiến được đánh dấu bằng sự phát triển kinh tế ở miền Nam.

The Antebellum period was marked by economic growth in the South.

2.

Chế độ nô lệ là một vấn đề lớn trong giai đoạn tiền chiến.

Slavery was a major issue during the Antebellum period.

Ghi chú

Từ Antebellum period là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sửxã hội Mỹ trước nội chiến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pre-Civil War era – Thời kỳ trước nội chiến Ví dụ: The antebellum period refers to the pre-Civil War era in American history. (Giai đoạn tiền chiến đề cập đến thời kỳ trước nội chiến trong lịch sử Hoa Kỳ.) check Southern plantation economy – Kinh tế đồn điền miền Nam Ví dụ: During the antebellum period, the Southern plantation economy relied heavily on slavery. (Trong thời kỳ tiền chiến, nền kinh tế đồn điền miền Nam phụ thuộc lớn vào chế độ nô lệ.) check Slavery system – Chế độ nô lệ Ví dụ: The antebellum period was marked by the expansion of the slavery system in the South. (Giai đoạn tiền chiến nổi bật với sự mở rộng của chế độ nô lệ ở miền Nam.) check Sectional tension – Căng thẳng vùng miền Ví dụ: The antebellum period saw rising sectional tension between North and South. (Giai đoạn tiền chiến chứng kiến sự gia tăng căng thẳng vùng miền giữa miền Bắc và miền Nam.)