VIETNAMESE
giác quan
Giác quan, Cảm nhận
ENGLISH
Sense
/sɛns/
Sense, Sensory perception
Giác quan là khả năng nhận biết thế giới xung quanh.
Ví dụ
1.
Năm giác quan giúp chúng ta hiểu thế giới.
The five senses help us understand the world.
2.
Thị giác là một trong những giác quan quan trọng nhất.
Sight is one of the most important senses.
Ghi chú
Từ Sense thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả các cơ quan cảm nhận trong cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Sensory organs - Cơ quan cảm giác
Ví dụ:
The eyes, ears, and skin are key sensory organs.
(Mắt, tai và da là các cơ quan cảm giác chính.)
Perception - Nhận thức
Ví dụ:
Senses contribute to our perception of the world.
(Các giác quan góp phần vào nhận thức của chúng ta về thế giới.)
Stimulus - Kích thích
Ví dụ:
Senses respond to external stimuli like light and sound.
(Các giác quan phản ứng với các kích thích bên ngoài như ánh sáng và âm thanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết