VIETNAMESE

Giắc co

Khớp nối, đầu nối

word

ENGLISH

Union fitting

  
NOUN

/ˈjuːnjən ˈfɪtɪŋ/

Coupling, pipe connector

Giắc co là khớp nối dùng để kết nối hai đoạn ống dẫn, có thể tháo lắp linh hoạt.

Ví dụ

1.

Giắc co kết nối chắc chắn các ống nước.

The union fitting connected the water pipes securely.

2.

Giắc co giúp dễ dàng bảo trì hệ thống ống nước.

Union fittings allow easy maintenance of piping systems.

Ghi chú

Từ Union fitting là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và hệ thống ống nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pipe connector – Đầu nối ống Ví dụ: The pipe connector connects two pipes securely. (Đầu nối ống kết nối hai ống một cách chắc chắn.) check Coupling – Khớp nối Ví dụ: A coupling is used as an alternative to the union fitting. (Khớp nối được sử dụng như một lựa chọn thay thế cho rắc co.)