VIETNAMESE

Giá treo tivi

Khung treo tivi, móc gắn tivi

word

ENGLISH

TV wall mount

  
NOUN

/ˈtiː ˈviː wɔːl maʊnt/

TV bracket, television holder

Giá treo tivi là khung hoặc thiết bị để treo tivi lên tường hoặc các bề mặt khác.

Ví dụ

1.

Giá treo tivi tiết kiệm không gian trong phòng khách.

The TV wall mount saved space in the living room.

2.

Giá treo tường đảm bảo tivi được gắn chắc chắn.

Wall mounts ensure TVs are securely fastened.

Ghi chú

Từ TV wall mount là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ nội thất và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wall bracket – Giá treo tường Ví dụ: The TV wall mount includes a sturdy wall bracket. (Giá treo tivi bao gồm một giá treo tường chắc chắn.) check Tilting mount – Giá treo nghiêng Ví dụ: The tilting mount allows you to adjust the TV’s angle. (Giá treo nghiêng cho phép bạn điều chỉnh góc của tivi.)