VIETNAMESE

Gia tải

tải phụ

word

ENGLISH

surcharge

  
NOUN

/ˈsɜːrʧɑːʤ/

extra load

Gia tải là tải trọng bổ sung được áp dụng lên kết cấu nhằm tính toán độ bền và an toàn của công trình.

Ví dụ

1.

Gia tải được tính toán để bù đắp trọng lượng của các kết cấu tạm thời.

The surcharge was calculated to account for the weight of temporary structures.

2.

Các kỹ sư phải cân nhắc gia tải khi thiết kế nền móng.

Engineers must consider the surcharge when designing the foundation.

Ghi chú

Gia tải là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dead load - Tải trọng tĩnh Ví dụ: The dead load of the building includes the weight of the structure itself. (Tải trọng tĩnh của tòa nhà bao gồm trọng lượng của chính kết cấu đó.) check Live load - Tải trọng động Ví dụ: Engineers must calculate the live load to ensure the bridge’s safety. (Kỹ sư phải tính toán tải trọng động để đảm bảo an toàn cho cây cầu.) check Bearing capacity - Khả năng chịu tải Ví dụ: The soil’s bearing capacity determines the type of foundation needed for construction. (Khả năng chịu tải của đất quyết định loại móng cần thiết cho việc xây dựng.)